Ford Transit
GIẢI PHÁP VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH HÀNG ĐẦU
Lái xe thư thái, thoải mái trên mọi hành trình
Ford Transit Tiêu Chuẩn
Ford Transit Tiêu Chuẩn có thể đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau như: xe cứu thương, xe cảnh sát, xe giao nhận hàng hóa, xe phục vụ bảo hành. |
Động cơ Duratorq 2.2L TDCi Turbo Diesel
Sử dụng công nghệ tiên tiến nhất tạo ra sức mạnh vượt trội mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp tối ưu hóa sự kết hợp giữa công suất động cơ và mô men xoắn cho sức tải và sức kéo vượt trội. |
Hộp số sàn 6 cấp
Hộp số sàn 6 cấp chuyển số êm ái, tiết kiệm nhiên liệu. Hệ thống truyền động cầu sau được cải tiến mạnh mẽ, đáp ứng những yêu cầu ngày càng cao của công việc và tăng cường sức mạnh khi cần thiết. |
Chuẩn mực an toàn
Thiết bị an toàn chủ độngPhanh đĩa cho cả 4 bánh |
Khóa điện
Khóa điện kết hợp điều khiển từ xa bảo đảm sự an toàn và tiện lợi cho người sử dụng. |
Tựa ghế điều chỉnh dễ dàng
Ngoại thất phong cách ấn tượng và sang trọng
Là người sử dụng dòng xe thương mại, hẳn bạn sẽ muốn sở hữu một chiếc xe vững chắc, mạnh mẽ được trang bị các tính năng an toàn cao để vượt qua mọi thử thách trên đường, đồng thời thiết kế nội, ngoại thất toát lên vẻ hiện đại, sang trọng và thoải mái. Đó là nguồn cảm hứng để chúng tôi tạo ra Ford Transit, chiếc xe đáp ứng đầy đủ các kì vọng của bạn. |
Nội thất tinh tế và tiện nghi
Ford Transit vượt lên trên cả những gì bạn mong đợi. Không chỉ có kiểu dáng năng động, không gian rộng rãi, nội thất của Ford Transit còn được thiết kế sang trọng hơn. Khoang hành khách mô phỏng phong cách của khoang máy bay hiện đại, nội thất bọc da cao cấp và được trang bị những tính năng tiện nghi vốn chỉ có ở những dòng xe du lịch hạng sang, mang đến cho bạn sự thoải mái tối đa. |
Giá bán & Thông số kỹ thuật
Ford Transit 2022
Giá: 849.000.000 VNĐ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CƠ BẢN CỦA FORD TRANSIT (CAO CẤP)
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L – TDCi, Trục cam kép có làm mát khí nạp |
Kiểu động cơ | 4 xi lanh thẳng hàng |
Dung tích xi lanh (cc) | 2198 |
Đường kính x Hành trình (mm) | 89.9 x 94.6 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 140/3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375/2000 |
Hộp số | 6 số tay |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động bằng thủy lực |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5820 x 1974 x 2360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3750 |
Vệt bánh xe trước (mm) | 1740 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1704 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 179 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (mm) | 6650 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 3730 |
Trọng lượng không tải (kg) | 2455 |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập dùng lò xo xoắn và ống giảm chấn thủy lực |
Hệ thống treo sau | Hệ thống treo phụ thuộc dùng nhíp lá với ống giảm chấn thủy lực |
Phanh đĩa phía trước và sau | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có |
Trợ lực lái | Trợ lực lái thủy lực |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 |
Loại nhiên liệu sử dụng | Diesel |
Cỡ lốp | 215/75R16 |
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 16″ |
Túi khí cho người lái | Có |
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có |
Khóa nắp ca-pô | Có |
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Khóa cửa điện trung tâm | Có |
Đèn sương mù | Có |
Đèn phanh sau lắp cao | Có |
Vật liệu ghế | Da cao cấp |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có |
Tựa đầu các ghế | Có |
Chắn bùn trước sau | Có |
Bậc lên xuống cửa trượt | Có |
Tay lắm hỗ trợ lên xuống | Có |
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có |
Các hàng ghế (2,3,4) ngả được | Có |
Ghế lái | Điều chỉnh tay 6 hướng có tựa tay |
Điều hòa nhiệt độ | Hai giàn lạnh |
Hệ thống âm thanh | AM/FM/ cổng USB/SD, 4 loa |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO Stage 5 |